Levi 08

Levi 8:1 וַיְדַבֵּר [cả-sẽ-khiến-ZẪN-ĐẶT]H1696 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 אֶל [Ở-NƠI]H413 משֶׁה [MOSES]H4872 לֵּאמֹר [để-NÓI-RA]H559 ׃

{1 Cả Yahweh sẽ khiến zẫn-đặt ở-nơi Moses, để nói-ra:}

Levi 8:2 קַח [ngươi-hãy-LẤY]H3947 אֶת [CHÍNH]H853 אַהֲרֹן [AARON]H175 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 בָּנָיו [những-CON-TRAI-y]H1121 אִתּוֹ [VỚI-y]H854 וְאֵת [cả-CHÍNH]H853 הַבְּגָדִים [cái-những-ĐỒ-ZIẾM-FỦ]H899 וְאֵת [cả-CHÍNH]H853 שֶׁמֶן [ZẦU-Ô-LIU]H8081 הַמִּשְׁחָה [cái-SỰ-XỨC-ZẦU]H4888 וְאֵת [cả-CHÍNH]H853 פַּר [CON-BÒ-TƠ]H6499 הַחַטָּאת [cái-SỰ-LỖI-ĐẠO]H2403 וְאֵת [cả-CHÍNH]H853 שְׁנֵי [HAI]H8147 הָאֵילִים [cái-những-TRỤ-ĐẦU]H352 וְאֵת [cả-CHÍNH]H853 סַל [ZỎ]H5536 הַמַּצּוֹת [cái-những-MÓN-KHÔNG-MEN]H4682 ׃

{2 “Ngươi hãy lấy chính Aaron cả chính những con-trai của y với y cả chính cái những đồ-ziếm-fủ cả chính zầu-ô-liu của cái sự-xức-zầu cả chính con-bò-tơ của cái sự-lỗi-đạo cả chính hai cái những con trụ-đầu cả chính zỏ của cái những món-không-men!”}

Levi 8:3 וְאֵת [cả-CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 הָעֵדָה [cái-CỘNG-ĐỒNG]H5712 הַקְהֵל [ngươi-hãy-gây-HIỆU-TRIỆU]H6950 אֶל [Ở-NƠI]H413 פֶּתַח [CỬA]H6607 אֹהֶל [LỀU-RẠP]H168 מוֹעֵד [ĐỊNH-KÌ]H4150 ׃

{3 “Cả ngươi hãy gây hiệu-triệu chính tất-thảy cái cộng-đồng ở-nơi cửa của Lều-rạp Định-kì!”}

Levi 8:4 וַיַּעַשׂ [cả-sẽ-LÀM]H6213 משֶׁה [MOSES]H4872 כַּאֲשֶׁר [như-MÀ]H834 צִוָּה [đã-khiến-TRUYỀN-RĂN]H6680 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 אֹתוֹ [CHÍNH-ông]H853 וַתִּקָּהֵל [cả-sẽ-bị/được-HIỆU-TRIỆU]H6950 הָעֵדָה [cái-CỘNG-ĐỒNG]H5712 אֶל [Ở-NƠI]H413 פֶּתַח [CỬA]H6607 אֹהֶל [LỀU-RẠP]H168 מוֹעֵד [ĐỊNH-KÌ]H4150 ׃

{4 Cả Moses sẽ làm như mà Yahweh đã khiến truyền-răn chính-ông; cả cái cộng-đồng sẽ bị/được hiệu-triệu ở-nơi cửa của Lều-rạp Định-kì.}

Levi 8:5 וַיֹּאמֶר [cả-sẽ-NÓI-RA]H559 משֶׁה [MOSES]H4872 אֶל [Ở-NƠI]H413 הָעֵדָה [cái-CỘNG-ĐỒNG]H5712 זֶה [ẤY]H2088 הַדָּבָר [cái-NGÔN-LỜI]H1697 אֲשֶׁר [MÀ]H834 צִוָּה [đã-khiến-TRUYỀN-RĂN]H6680 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 לַעֲשׂוֹת [để-LÀM]H6213 ׃

{5 Cả Moses sẽ nói-ra ở-nơi cái cộng-đồng: “Ấy cái ngôn-lời mà Yahweh đã khiến truyền-răn để làm.”}

Levi 8:6 וַיַּקְרֵב [cả-sẽ-gây-TIẾN-KỀ]H7126 משֶׁה [MOSES]H4872 אֶת [CHÍNH]H853 אַהֲרֹן [AARON]H175 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 בָּנָיו [những-CON-TRAI-y]H1121 וַיִּרְחַץ [cả-ông-sẽ-GỘI-RỬA]H7364 אֹתָם [CHÍNH-họ]H853 בַּמָּיִם [trong-NƯỚC]H4325 ׃

{6 Cả Moses sẽ gây tiến-kề chính Aaron cả chính những con-trai của y, cả ông sẽ gội-rửa chính-họ trong nước.}

Levi 8:7 וַיִּתֵּן [cả-ông-sẽ-BAN]H5414 עָלָיו [TRÊN-y]H5921 אֶת [CHÍNH]H853 הַכֻּתֹּנֶת [cái-ÁO-CHẼN]H3801 וַיַּחְגֹּר [cả-ông-sẽ-THẮT]H2296 אֹתוֹ [CHÍNH-y]H853 בָּאַבְנֵט [trong-KHĂN-THẮT-LƯNG]H73 וַיַּלְבֵּשׁ [cả-ông-sẽ-gây-KHOÁC-MẶC]H3847 אֹתוֹ [CHÍNH-y]H853 אֶת [VỚI]H854 הַמְּעִיל [cái-ÁO-THỤNG-ZÀI]H4598 וַיִּתֵּן [cả-ông-sẽ-BAN]H5414 עָלָיו [TRÊN-y]H5921 אֶת [CHÍNH]H853 הָאֵפֹד [cái-ÁO-LỄ]H646 וַיַּחְגֹּר [cả-ông-sẽ-THẮT]H2296 אֹתוֹ [CHÍNH-y]H853 בְּחֵשֶׁב [trong-ZÂY-THẮT-LƯNG]H2805 הָאֵפֹד [cái-ÁO-LỄ]H646 וַיֶּאְפֹּד [cả-ông-sẽ-THẮT-ĐAI]H640 לוֹ [nơi-y]בּוֹ [trong-]׃

{7 Cả ông sẽ ban trên y chính cái áo-chẽn, cả ông sẽ thắt chính-y trong khăn-thắt-lưng, cả ông sẽ gây khoác-mặc chính-y với cái áo-thụng-zài, cả ông sẽ ban trên y chính cái áo-lễ, cả ông sẽ thắt chính-y trong zây-thắt-lưng của cái áo-lễ, cả ông sẽ thắt-đai nơi y trong nó.}

Levi 8:8 וַיָּשֶׂם [cả-ông-sẽ-ĐẶT]H7760 עָלָיו [TRÊN-y]H5921 אֶת [CHÍNH]H853 הַחשֶׁן [cái-BẢNG-ĐEO-NGỰC]H2833 וַיִּתֵּן [cả-ông-sẽ-BAN]H5414 אֶל [Ở-NƠI]H413 הַחשֶׁן [cái-BẢNG-ĐEO-NGỰC]H2833 אֶת [CHÍNH]H853 הָאוּרִים [cái-NHỮNG-ĐIỀU-NÊN-SÁNG]H224 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הַתֻּמִּים [cái-NHỮNG-ĐIỀU-TINH-TẤT]H8550 ׃

{8 Cả ông sẽ đặt trên y chính cái bảng-đeo-ngực, cả ông sẽ ban ở-nơi cái bảng-đeo-ngực chính cái Những-Điều-Nên-Sáng cả chính cái Những-Điều-Tinh-Tất.}

Levi 8:9 וַיָּשֶׂם [cả-ông-sẽ-ĐẶT]H7760 אֶת [CHÍNH]H853 הַמִּצְנֶפֶת [cái-MŨ-TẾ]H4701 עַל [TRÊN]H5921 רֹאשׁוֹ [ĐẦU-y]H7218 וַיָּשֶׂם [cả-ông-sẽ-ĐẶT]H7760 עַל [TRÊN]H5921 הַמִּצְנֶפֶת [cái-MŨ-TẾ]H4701 אֶל [Ở-NƠI]H413 מוּל [ĐỐI]H4136 פָּנָיו [MẶT-y]H6440 אֵת [CHÍNH]H853 צִיץ [HOA]H6731 הַזָּהָב [cái-VÀNG-THỎI]H2091 נֵזֶר [ĐIỀU-BIỆT-HIẾN]H5145 הַקֹּדֶשׁ [cái-ĐIỀU-THÁNH-KHIẾT]H6944 כַּאֲשֶׁר [như-MÀ]H834 צִוָּה [đã-khiến-TRUYỀN-RĂN]H6680 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 אֶת [CHÍNH]H853 משֶׁה [MOSES]H4872 ׃

{9 Cả ông sẽ đặt chính cái mũ-tế trên đầu của y, cả ông sẽ đặt trên cái mũ-tế ở-nơi đối mặt của y chính hoa của cái vàng-thỏi của điều-biệt-hiến của cái điều-thánh-khiết như mà Yahweh đã khiến truyền-răn chính Moses.}

Levi 8:10 וַיִּקַּח [cả-sẽ-LẤY]H3947 משֶׁה [MOSES]H4872 אֶת [CHÍNH]H853 שֶׁמֶן [ZẦU-Ô-LIU]H8081 הַמִּשְׁחָה [cái-SỰ-XỨC-ZẦU]H4888 וַיִּמְשַׁח [cả-ông-sẽ-XỨC-ZẦU]H4886 אֶת [CHÍNH]H853 הַמִּשְׁכָּן [cái-CHỖ-LƯU-NGỤ]H4908 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 אֲשֶׁר [MÀ]H834 בּוֹ [trong-]וַיְקַדֵּשׁ [cả-ông-sẽ-khiến-NÊN-THÁNH]H6942 אֹתָם [CHÍNH-chúng]H853 ׃

{10 Cả Moses sẽ lấy chính zầu-ô-liu của cái sự-xức-zầu, cả ông sẽ xức-zầu chính cái chỗ-lưu-ngụ cả chính tất-thảy mà trong nó, cả ông sẽ khiến nên-thánh chính-chúng;}

Levi 8:11 וַיַּז [cả-ông-sẽ-gây-RUNG-RẢY]H5137 מִמֶּנּוּ [TỪ-NƠI-nó]H4480 עַל [TRÊN]H5921 הַמִּזְבֵּחַ [cái-BÀN-HIẾN-TẾ]H4196 שֶׁבַע [BẢY]H7651 פְּעָמִים [những-CỮ-TỪNG]H6471 וַיִּמְשַׁח [cả-ông-sẽ-XỨC-ZẦU]H4886 אֶת [CHÍNH]H853 הַמִּזְבֵּחַ [cái-BÀN-HIẾN-TẾ]H4196 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 כֵּלָיו [những-VẬT-ZỤNG-nó]H3627 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הַכִּיֹּר [cái-THẠP]H3595 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 כַּנּוֹ [CHÂN-ĐỨNG-nó]H3653 לְקַדְּשָׁם [để-khiến-NÊN-THÁNH-chúng]H6942 ׃

{11 cả ông sẽ gây rung-rảy từ-nơi nó trên cái bàn-hiến-tế bảy những cữ-từng, cả ông sẽ xức-zầu chính cái bàn-hiến-tế cả chính tất-thảy những vật-zụng của nó cả chính cái thạp cả chính chân-đứng của nó để khiến nên-thánh chúng;}

Levi 8:12 וַיִּצֹק [cả-ông-sẽ-ĐỔ-TỤ]H3332 מִשֶּׁמֶן [từ-ZẦU-Ô-LIU]H8081 הַמִּשְׁחָה [cái-SỰ-XỨC-ZẦU]H4888 עַל [TRÊN]H5921 רֹאשׁ [ĐẦU]H7218 אַהֲרֹן [AARON]H175 וַיִּמְשַׁח [cả-ông-sẽ-XỨC-ZẦU]H4886 אֹתוֹ [CHÍNH-y]H853 לְקַדְּשׁוֹ [để-khiến-NÊN-THÁNH-y]H6942 ׃

{12 cả ông sẽ đổ-tụ từ zầu-ô-liu của cái sự-xức-zầu trên đầu của Aaron, cả ông sẽ xức-zầu chính-y để khiến nên-thánh y.}

Levi 8:13 וַיַּקְרֵב [cả-sẽ-gây-TIẾN-KỀ]H7126 משֶׁה [MOSES]H4872 אֶת [CHÍNH]H853 בְּנֵי [những-CON-TRAI]H1121 אַהֲרֹן [AARON]H175 וַיַּלְבִּשֵׁם [cả-ông-sẽ-gây-KHOÁC-MẶC-họ]H3847 כֻּתֳּנֹת [những-ÁO-CHẼN]H3801 וַיַּחְגֹּר [cả-ông-sẽ-THẮT]H2296 אֹתָם [CHÍNH-họ]H853 אַבְנֵט [KHĂN-THẮT-LƯNG]H73 וַיַּחֲבשׁ [cả-ông-sẽ-THẮNG-BUỘC]H2280 לָהֶם [nơi-họ]מִגְבָּעוֹת [những-KHĂN-XẾP]H4021 כַּאֲשֶׁר [như-MÀ]H834 צִוָּה [đã-khiến-TRUYỀN-RĂN]H6680 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 אֶת [CHÍNH]H853 משֶׁה [MOSES]H4872 ׃

{13 Cả Moses sẽ gây tiến-kề chính những con-trai của Aaron cả ông sẽ gây khoác-mặc họ những áo-chẽn, cả ông sẽ thắt chính-họ khăn-thắt-lưng, cả ông sẽ thắng-buộc nơi họ những khăn-xếp như mà Yahweh đã khiến truyền-răn chính Moses.}

Levi 8:14 וַיַּגֵּשׁ [cả-ông-sẽ-gây-TIẾN-LẠI]H5066 אֵת [CHÍNH]H853 פַּר [CON-BÒ-TƠ]H6499 הַחַטָּאת [cái-SỰ-LỖI-ĐẠO]H2403 וַיִּסְמֹךְ [cả-sẽ-ĐỠ]H5564 אַהֲרֹן [AARON]H175 וּבָנָיו [cả-những-CON-TRAI-y]H1121 אֶת [CHÍNH]H853 יְדֵיהֶם [những-TAY-QUYỀN-họ]H3027 עַל [TRÊN]H5921 רֹאשׁ [ĐẦU]H7218 פַּר [CON-BÒ-TƠ]H6499 הַחַטָּאת [cái-SỰ-LỖI-ĐẠO]H2403 ׃

{14 Cả ông sẽ gây tiến-lại chính con-bò-tơ của cái sự-lỗi-đạo, cả Aaron cả những con-trai của y bèn sẽ đỡ chính những tay-quyền của họ trên đầu con-bò-tơ của cái sự-lỗi-đạo.}

Levi 8:15 וַיִּשְׁחָט [cả-người-ta-sẽ-ZIẾT-MỔ]H7819 וַיִּקַּח [cả-sẽ-LẤY]H3947 משֶׁה [MOSES]H4872 אֶת [CHÍNH]H853 הַדָּם [cái-MÁU]H1818 וַיִּתֵּן [cả-ông-sẽ-BAN]H5414 עַל [TRÊN]H5921 קַרְנוֹת [những-SỪNG]H7161 הַמִּזְבֵּחַ [cái-BÀN-HIẾN-TẾ]H4196 סָבִיב [CHỐN-CHUNG-QUANH]H5439 בְּאֶצְבָּעוֹ [trong-NGÓN-ông]H676 וַיְחַטֵּא [cả-ông-sẽ-khiến-LỖI-ĐẠO]H2398 אֶת [CHÍNH]H853 הַמִּזְבֵּחַ [cái-BÀN-HIẾN-TẾ]H4196 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הַדָּם [cái-MÁU]H1818 יָצַק [ông-đã-ĐỔ-TỤ]H3332 אֶל [Ở-NƠI]H413 יְסוֹד [CHÂN-ĐẾ]H3247 הַמִּזְבֵּחַ [cái-BÀN-HIẾN-TẾ]H4196 וַיְקַדְּשֵׁהוּ [cả-ông-sẽ-khiến-NÊN-THÁNH-nó]H6942 לְכַפֵּר [để-khiến-FỦ-LẤP]H3722 עָלָיו [TRÊN-nó]H5921 ׃

{15 Cả người-ta sẽ ziết-mổ; cả Moses sẽ lấy chính cái máu, cả ông sẽ ban trên những sừng của cái bàn-hiến-tế chốn-chung-quanh trong ngón của ông, cả ông sẽ khiến lỗi-đạo chính cái bàn-hiến-tế; cả chính cái máu thì ông đã đổ-tụ ở-nơi chân-đế của cái bàn-hiến-tế, cả ông sẽ khiến nên-thánh nó để khiến fủ-lấp trên nó.}

Levi 8:16 וַיִּקַּח [cả-ông-sẽ-LẤY]H3947 אֶת [CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 הַחֵלֶב [cái-MỠ]H2459 אֲשֶׁר [MÀ]H834 עַל [TRÊN]H5921 הַקֶּרֶב [cái-FẦN-KÍN-KẼ]H7130 וְאֵת [cả-CHÍNH]H853 יֹתֶרֶת [TIỂU-THUỲ]H3508 הַכָּבֵד [cái-LÁ-GAN]H3516 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 שְׁתֵּי [HAI]H8147 הַכְּלָיֹת [cái-những-TRÁI-CẬT]H3629 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 חֶלְבְּהֶן [MỠ-chúng]H2459 וַיַּקְטֵר [cả-sẽ-gây-XÔNG-HƯƠNG]H6999 משֶׁה [MOSES]H4872 הַמִּזְבֵּחָה [hướng-cái-BÀN-HIẾN-TẾ]H4196 ׃

{16 Cả ông sẽ lấy chính tất-thảy cái mỡ mà trên cái fần-kín-kẽ, cả chính tiểu-thuỳ của cái lá-gan, cả chính hai cái những trái-cật, cả chính mỡ của chúng, cả Moses sẽ gây xông-hương hướng cái bàn-hiến-tế.}

Levi 8:17 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הַפָּר [cái-CON-BÒ-TƠ]H6499 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 עֹרוֹ [ZA-nó]H5785 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 בְּשָׂרוֹ [XÁC-THỊT-nó]H1320 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 פִּרְשׁוֹ [NỘI-TẠNG-nó]H6569 שָׂרַף [ông-đã-ĐỐT-THIÊU]H8313 בָּאֵשׁ [trong-LỬA]H784 מִחוּץ [từ-FÍA-NGOÀI]H2351 לַמַּחֲנֶה [nơi-ZOANH-TRẠI]H4264 כַּאֲשֶׁר [như-MÀ]H834 צִוָּה [đã-khiến-TRUYỀN-RĂN]H6680 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 אֶת [CHÍNH]H853 משֶׁה [MOSES]H4872 ׃

{17 Cả chính cái con-bò-tơ cả chính da của nó, cả chính xác thịt của nó, cả chính nội-tạng của nó thì ông đã đốt-thiêu trong lửa từ phía-ngoài nơi doanh-trại: như mà Yahweh đã khiến truyền-răn chính Moses.}

Levi 8:18 וַיַּקְרֵב [cả-ông-sẽ-gây-TIẾN-KỀ]H7126 אֵת [CHÍNH]H853 אֵיל [TRỤ-ĐẦU]H352 הָעֹלָה [cái-TẾ-VẬT-ĐỐT-TRỌN]H5930 וַיִּסְמְכוּ [cả-sẽ-ĐỠ]H5564 אַהֲרֹן [AARON]H175 וּבָנָיו [cả-những-CON-TRAI-y]H1121 אֶת [CHÍNH]H853 יְדֵיהֶם [những-TAY-QUYỀN-họ]H3027 עַל [TRÊN]H5921 רֹאשׁ [ĐẦU]H7218 הָאָיִל [cái-TRỤ-ĐẦU]H352 ׃

{18 Cả ông sẽ gây tiến-kề chính con trụ-đầu của cái tế-vật-đốt-trọn; cả Aaron cả những con-trai của y sẽ đỡ chính những tay-quyền của họ trên đầu của cái con trụ-đầu.}

Levi 8:19 וַיִּשְׁחָט [cả-người-ta-sẽ-ZIẾT-MỔ]H7819 וַיִּזְרֹק [cả-sẽ-RƯỚI-RẮC]H2236 משֶׁה [MOSES]H4872 אֶת [CHÍNH]H853 הַדָּם [cái-MÁU]H1818 עַל [TRÊN]H5921 הַמִּזְבֵּחַ [cái-BÀN-HIẾN-TẾ]H4196 סָבִיב [CHỐN-CHUNG-QUANH]H5439 ׃

{19 Cả người-ta sẽ ziết-mổ; cả Moses sẽ rưới-rắc chính cái máu trên cái bàn-hiến-tế chốn-chung-quanh.}

Levi 8:20 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הָאַיִל [cái-TRỤ-ĐẦU]H352 נִתַּח [ông-đã-khiến-FÂN-MẢNH]H5408 לִנְתָחָיו [nơi-những-MẢNH-nó]H5409 וַיַּקְטֵר [cả-sẽ-gây-XÔNG-HƯƠNG]H6999 משֶׁה [MOSES]H4872 אֶת [CHÍNH]H853 הָרֹאשׁ [cái-ĐẦU]H7218 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הַנְּתָחִים [cái-những-MẢNH]H5409 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הַפָּדֶר [cái-THỚ-MỠ]H6309 ׃

{20 Cả chính cái con trụ-đầu thì ông đã khiến fân-mảnh nơi những mảnh của nó, cả Moses sẽ gây xông-hương chính cái đầu cả chính cái những mảnh cả chính cái thớ-mỡ.}

Levi 8:21 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הַקֶּרֶב [cái-FẦN-KÍN-KẼ]H7130 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הַכְּרָעַיִם [cái-những-CẲNG-ZÒ]H3767 רָחַץ [ông-đã-GỘI-RỬA]H7364 בַּמָּיִם [trong-NƯỚC]H4325 וַיַּקְטֵר [cả-sẽ-gây-XÔNG-HƯƠNG]H6999 משֶׁה [MOSES]H4872 אֶת [CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 הָאַיִל [cái-TRỤ-ĐẦU]H352 הַמִּזְבֵּחָה [hướng-cái-BÀN-HIẾN-TẾ]H4196 עֹלָה [TẾ-VẬT-ĐỐT-TRỌN]H5930 הוּא [CHÍNH-nó]H1931 לְרֵיחַ [nơi-MÙI-HƯƠNG]H7381 נִיחֹחַ [ĐIỀU-KHUÂY-KHOẢ]H5207 אִשֶּׁה [VẬT-HOẢ-TẾ]H801 הוּא [CHÍNH-nó]H1931 לַיהֹוָה [nơi-YAHWEH]H3068 כַּאֲשֶׁר [như-MÀ]H834 צִוָּה [đã-khiến-TRUYỀN-RĂN]H6680 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 אֶת [CHÍNH]H853 משֶׁה [MOSES]H4872 ׃

{21 Cả chính cái fần-kín-kẽ cả chính cái những cẳng-zò thì ông đã gội-rửa trong nước, cả Moses sẽ gây xông-hương chính tất-thảy cái con trụ-đầu hướng cái bàn-hiến-tế của tế-vật-đốt-trọn chính-nó nơi mùi-hương của điều-khuây-khoả của vật-hoả-tế chính-nó nơi Yahweh như mà Yahweh đã khiến truyền-răn chính Moses.}

Levi 8:22 וַיַּקְרֵב [cả-ông-sẽ-gây-TIẾN-KỀ]H7126 אֶת [CHÍNH]H853 הָאַיִל [cái-TRỤ-ĐẦU]H352 הַשֵּׁנִי [cái-THỨ-NHÌ]H8145 אֵיל [TRỤ-ĐẦU]H352 הַמִּלֻּאִים [cái-những-VẬT-KHIẾN-TRỌN-VẸN]H4394 וַיִּסְמְכוּ [cả-sẽ-ĐỠ]H5564 אַהֲרֹן [AARON]H175 וּבָנָיו [cả-những-CON-TRAI-y]H1121 אֶת [CHÍNH]H853 יְדֵיהֶם [những-TAY-QUYỀN-họ]H3027 עַל [TRÊN]H5921 רֹאשׁ [ĐẦU]H7218 הָאָיִל [cái-TRỤ-ĐẦU]H352 ׃

{22 Cả ông sẽ gây tiến-kề chính cái con trụ-đầu cái thứ-nhì là con trụ-đầu của cái những vật-khiến-trọn-vẹn; cả Aaron cả những con-trai của y sẽ đỡ chính những tay-quyền của họ trên đầu của cái con trụ-đầu.}

Levi 8:23 וַיִּשְׁחָט [cả-người-ta-sẽ-ZIẾT-MỔ]H7819 וַיִּקַּח [cả-sẽ-LẤY]H3947 משֶׁה [MOSES]H4872 מִדָּמוֹ [từ-MÁU-nó]H1818 וַיִּתֵּן [cả-ông-sẽ-BAN]H5414 עַל [TRÊN]H5921 תְּנוּךְ [ZÁI-TAI]H8571 אֹזֶן [LỖ-TAI]H241 אַהֲרֹן [AARON]H175 הַיְמָנִית [cái-BÊN-FẢI]H3233 וְעַל [cả-TRÊN]H5921 בֹּהֶן [NGÓN-CÁI]H931 יָדוֹ [TAY-QUYỀN-y]H3027 הַיְמָנִית [cái-BÊN-FẢI]H3233 וְעַל [cả-TRÊN]H5921 בֹּהֶן [NGÓN-CÁI]H931 רַגְלוֹ [CHÂN-CƯỚC-y]H7272 הַיְמָנִית [cái-BÊN-FẢI]H3233 ׃

{23 Cả người-ta sẽ ziết-mổ; cả Moses sẽ lấy từ máu của nó, cả ông sẽ ban trên zái-tai của lỗ-tai của Aaron cái bên-fải, cả trên ngón-cái của tay-quyền của y cái bên-fải, cả trên ngón-cái của chân-cước của y cái bên-fải.}

Levi 8:24 וַיַּקְרֵב [cả-ông-sẽ-gây-TIẾN-KỀ]H7126 אֶת [CHÍNH]H853 בְּנֵי [những-CON-TRAI]H1121 אַהֲרֹן [AARON]H175 וַיִּתֵּן [cả-sẽ-BAN]H5414 משֶׁה [MOSES]H4872 מִן [TỪ-NƠI]H4480 הַדָּם [cái-MÁU]H1818 עַל [TRÊN]H5921 תְּנוּךְ [ZÁI-TAI]H8571 אָזְנָם [LỖ-TAI-họ]H241 הַיְמָנִית [cái-BÊN-FẢI]H3233 וְעַל [cả-TRÊN]H5921 בֹּהֶן [NGÓN-CÁI]H931 יָדָם [TAY-QUYỀN-họ]H3027 הַיְמָנִית [cái-BÊN-FẢI]H3233 וְעַל [cả-TRÊN]H5921 בֹּהֶן [NGÓN-CÁI]H931 רַגְלָם [CHÂN-CƯỚC-họ]H7272 הַיְמָנִית [cái-BÊN-FẢI]H3233 וַיִּזְרֹק [cả-sẽ-RƯỚI-RẮC]H2236 משֶׁה [MOSES]H4872 אֶת [CHÍNH]H853 הַדָּם [cái-MÁU]H1818 עַל [TRÊN]H5921 הַמִּזְבֵּחַ [cái-BÀN-HIẾN-TẾ]H4196 סָבִיב [CHỐN-CHUNG-QUANH]H5439 ׃

{24 Cả ông sẽ gây tiến-kề chính những con-trai của Aaron, cả Moses sẽ ban từ-nơi cái máu trên zái-tai của lỗ-tai của họ cái bên-fải, cả trên ngón-cái của tay-quyền của họ cái bên-fải, cả trên ngón-cái của chân-cước của họ cái bên-fải, cả Moses sẽ rưới-rắc chính cái máu trên cái bàn-hiến-tế chốn-chung-quanh;}

Levi 8:25 וַיִּקַּח [cả-ông-sẽ-LẤY]H3947 אֶת [CHÍNH]H853 הַחֵלֶב [cái-MỠ]H2459 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הָאַלְיָה [cái-ĐUÔI-MẬP]H451 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 הַחֵלֶב [cái-MỠ]H2459 אֲשֶׁר [MÀ]H834 עַל [TRÊN]H5921 הַקֶּרֶב [cái-FẦN-KÍN-KẼ]H7130 וְאֵת [cả-CHÍNH]H853 יֹתֶרֶת [TIỂU-THUỲ]H3508 הַכָּבֵד [cái-LÁ-GAN]H3516 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 שְׁתֵּי [HAI]H8147 הַכְּלָיֹת [cái-những-TRÁI-CẬT]H3629 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 חֶלְבְּהֶן [MỠ-chúng]H2459 וְאֵת [cả-CHÍNH]H853 שׁוֹק [CẲNG-ĐÙI]H7785 הַיָּמִין [cái-FÍA-FẢI]H3225 ׃

{25 cả ông sẽ lấy chính cái mỡ, cả chính cái đuôi-mập, cả chính tất-thảy cái mỡ mà trên cái fần-kín-kẽ, cả chính tiểu-thuỳ của cái lá-gan, cả chính hai cái những trái-cật cả chính mỡ của chúng, cả chính cẳng-đùi cái fía-fải.}

Levi 8:26 וּמִסַּל [cả-từ-ZỎ]H5536 הַמַּצּוֹת [cái-những-MÓN-KHÔNG-MEN]H4682 אֲשֶׁר [MÀ]H834 לִפְנֵי [nơi-MẶT]H6440 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 לָקַח [ông-đã-LẤY]H3947 חַלַּת [BÁNH-BỘT]H2471 מַצָּה [MÓN-KHÔNG-MEN]H4682 אַחַת [MỘT]H259 וְחַלַּת [cả-BÁNH-BỘT]H2471 לֶחֶם [BÁNH-CƠM]H3899 שֶׁמֶן [ZẦU-Ô-LIU]H8081 אַחַת [MỘT]H259 וְרָקִיק [cả-BÁNH-TRÁNG]H7550 אֶחָד [MỘT]H259 וַיָּשֶׂם [cả-ông-sẽ-ĐẶT]H7760 עַל [TRÊN]H5921 הַחֲלָבִים [cái-những-MỠ]H2459 וְעַל [cả-TRÊN]H5921 שׁוֹק [CẲNG-ĐÙI]H7785 הַיָּמִין [cái-FÍA-FẢI]H3225 ׃

{26 Cả từ zỏ của cái những món-không-men mà nơi mặt của Yahweh thì ông đã lấy một bánh-bột của món-không-men, cả một bánh-bột của bánh-cơm zầu-ô-liu, cả một bánh-tráng, cả ông sẽ đặt trên cái những mỡ cả trên cẳng-đùi cái fía-fải;}

Levi 8:27 וַיִּתֵּן [cả-ông-sẽ-BAN]H5414 אֶת [CHÍNH]H853 הַכֹּל [cái-TẤT-THẢY]H3605 עַל [TRÊN]H5921 כַּפֵּי [những-LÕM]H3709 אַהֲרֹן [AARON]H175 וְעַל [cả-TRÊN]H5921 כַּפֵּי [những-LÕM]H3709 בָנָיו [những-CON-TRAI-y]H1121 וַיָּנֶף [cả-ông-sẽ-gây-VUNG-VẨY]H5130 אֹתָם [CHÍNH-chúng]H853 תְּנוּפָה [SỰ-VUNG-VẨY]H8573 לִפְנֵי [nơi-MẶT]H6440 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 ׃

{27 cả ông sẽ ban chính cái tất-thảy trên những lõm của Aaron cả trên những lõm của những con-trai của y, cả ông sẽ gây vung-vẩy chính-chúng sự-vung-vẩy nơi mặt của Yahweh.}

Levi 8:28 וַיִּקַּח [cả-sẽ-LẤY]H3947 משֶׁה [MOSES]H4872 אֹתָם [CHÍNH-chúng]H853 מֵעַל [từ-TRÊN]H5921 כַּפֵּיהֶם [những-LÕM-họ]H3709 וַיַּקְטֵר [cả-ông-sẽ-gây-XÔNG-HƯƠNG]H6999 הַמִּזְבֵּחָה [hướng-cái-BÀN-HIẾN-TẾ]H4196 עַל [TRÊN]H5921 הָעֹלָה [cái-TẾ-VẬT-ĐỐT-TRỌN]H5930 מִלֻּאִים [những-VẬT-KHIẾN-TRỌN-VẸN]H4394 הֵם [CHÍNH-chúng]H1992 לְרֵיחַ [nơi-MÙI-HƯƠNG]H7381 נִיחֹחַ [ĐIỀU-KHUÂY-KHOẢ]H5207 אִשֶּׁה [VẬT-HOẢ-TẾ]H801 הוּא [CHÍNH-nó]H1931 לַיהֹוָה [nơi-YAHWEH]H3068 ׃

{28 Cả Moses sẽ lấy chính-chúng từ trên những lõm của họ, cả ông sẽ gây xông-hương hướng cái bàn-hiến-tế trên cái tế-vật-đốt-trọn: chính-chúng những vật-khiến-trọn-vẹn nơi mùi-hương của điều-khuây-khoả; chính-nó vật-hoả-tế nơi Yahweh.}

Levi 8:29 וַיִּקַּח [cả-sẽ-LẤY]H3947 משֶׁה [MOSES]H4872 אֶת [CHÍNH]H853 הֶחָזֶה [cái-ỨC]H2373 וַיְנִיפֵהוּ [cả-ông-sẽ-gây-VUNG-VẨY-nó]H5130 תְנוּפָה [SỰ-VUNG-VẨY]H8573 לִפְנֵי [nơi-MẶT]H6440 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 מֵאֵיל [từ-TRỤ-ĐẦU]H352 הַמִּלֻּאִים [cái-những-VẬT-KHIẾN-TRỌN-VẸN]H4394 לְמשֶׁה [nơi-MOSES]H4872 הָיָה [đã-XẢY-NÊN]H1961 לְמָנָה [nơi-SỰ-CÓ-FẦN]H4490 כַּאֲשֶׁר [như-MÀ]H834 צִוָּה [đã-khiến-TRUYỀN-RĂN]H6680 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 אֶת [CHÍNH]H853 משֶׁה [MOSES]H4872 ׃

{29 Cả Moses sẽ lấy chính cái ức, cả ông sẽ gây vung-vẩy nó sự-vung-vẩy nơi mặt của Yahweh: từ con trụ-đầu của cái những vật-khiến-trọn-vẹn nơi Moses thì đã xảy-nên nơi sự-có-fần như mà Yahweh đã khiến truyền-răn chính Moses.}

Levi 8:30 וַיִּקַּח [cả-sẽ-LẤY]H3947 משֶׁה [MOSES]H4872 מִשֶּׁמֶן [từ-ZẦU-Ô-LIU]H8081 הַמִּשְׁחָה [cái-SỰ-XỨC-ZẦU]H4888 וּמִן [cả-TỪ-NƠI]H4480 הַדָּם [cái-MÁU]H1818 אֲשֶׁר [MÀ]H834 עַל [TRÊN]H5921 הַמִּזְבֵּחַ [cái-BÀN-HIẾN-TẾ]H4196 וַיַּז [cả-ông-sẽ-gây-RUNG-RẢY]H5137 עַל [TRÊN]H5921 אַהֲרֹן [AARON]H175 עַל [TRÊN]H5921 בְּגָדָיו [những-ĐỒ-ZIẾM-FỦ-y]H899 וְעַל [cả-TRÊN]H5921 בָּנָיו [những-CON-TRAI-y]H1121 וְעַל [cả-TRÊN]H5921 בִּגְדֵי [những-ĐỒ-ZIẾM-FỦ]H899 בָנָיו [những-CON-TRAI-y]H1121 אִתּוֹ [VỚI-y]H854 וַיְקַדֵּשׁ [cả-ông-khiến-NÊN-THÁNH]H6942 אֶת [CHÍNH]H853 אַהֲרֹן [AARON]H175 אֶת [CHÍNH]H853 בְּגָדָיו [những-ĐỒ-ZIẾM-FỦ-y]H899 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 בָּנָיו [những-CON-TRAI-y]H1121 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 בִּגְדֵי [những-ĐỒ-ZIẾM-FỦ]H899 בָנָיו [những-CON-TRAI-y]H1121 אִתּוֹ [VỚI-y]H854 ׃

{30 Cả Moses sẽ lấy từ zầu-ô-liu của cái sự-xức-zầu cả từ-nơi cái máu mà trên cái bàn-hiến-tế, cả ông sẽ gây rung-rảy trên Aaron trên những đồ-ziếm-fủ của y, cả trên những con-trai của y, cả trên những đồ-ziếm-fủ của những con-trai của y với y; cả ông sẽ khiến nên-thánh chính Aaron chính những đồ-ziếm-fủ của y, cả chính những con-trai của y, cả chính những đồ-ziếm-fủ của những con-trai của y với y.}

Levi 8:31 וַיֹּאמֶר [cả-sẽ-NÓI-RA]H559 משֶׁה [MOSES]H4872 אֶל [Ở-NƠI]H413 אַהֲרֹן [AARON]H175 וְאֶל [cả-Ở-NƠI]H413 בָּנָיו [những-CON-TRAI-y]H1121 בַּשְּׁלוּ [các-người-hãy-khiến-CHÍN-RỤC]H1310 אֶת [CHÍNH]H853 הַבָּשָׂר [cái-XÁC-THỊT]H1320 פֶּתַח [CỬA]H6607 אֹהֶל [LỀU-RẠP]H168 מוֹעֵד [ĐỊNH-KÌ]H4150 וְשָׁם [cả-NƠI-ĐÓ]H8033 תֹּאכְלוּ [các-người-sẽ-ĂN]H398 אֹתוֹ [CHÍNH-nó]H853 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הַלֶּחֶם [cái-BÁNH-CƠM]H3899 אֲשֶׁר [MÀ]H834 בְּסַל [trong-ZỎ]H5536 הַמִּלֻּאִים [cái-những-VẬT-KHIẾN-TRỌN-VẸN]H4394 כַּאֲשֶׁר [như-MÀ]H834 צִוֵּיתִי [ta-đã-khiến-TRUYỀN-RĂN]H6680 לֵאמֹר [để-NÓI-RA]H559 אַהֲרֹן [AARON]H175 וּבָנָיו [cả-những-CON-TRAI-y]H1121 יֹאכְלֻהוּ [sẽ-ĂN-nó]H398 ׃

{31 Cả Moses sẽ nói-ra ở-nơi Aaron cả ở-nơi những con-trai của y: “Các-người hãy khiến chín-rục chính cái xác-thịt nơi cửa của Lều-rạp Định-kì, cả nơi-đó các-người sẽ ăn chính-nó cả chính cái bánh-cơm mà trong zỏ của cái những vật-khiến-trọn-vẹn như mà ta đã khiến truyền-răn, để nói-ra: ‘Aaron cả những con-trai của y sẽ ăn nó.’}

Levi 8:32 וְהַנּוֹתָר [cả-cái-mà-bị/được-BỎ-THỪA]H3498 בַּבָּשָׂר [trong-XÁC-THỊT]H1320 וּבַלָּחֶם [cả-trong-BÁNH-CƠM]H3899 בָּאֵשׁ [trong-LỬA]H784 תִּשְׂרֹפוּ [các-người-sẽ-ĐỐT-THIÊU]H8313 ׃

{32 “Cả cái mà bị/được bỏ-thừa trong xác-thịt cả trong bánh-cơm thì các-người sẽ đốt-thiêu trong lửa!”}

Levi 8:33 וּמִפֶּתַח [cả-từ-CỬA]H6607 אֹהֶל [LỀU-RẠP]H168 מוֹעֵד [ĐỊNH-KÌ]H4150 לֹא [CHẲNG]H3808 תֵצְאוּ [các-người-sẽ-ĐẾN-RA]H3318 שִׁבְעַת [BẢY]H7651 יָמִים [những-NGÀY]H3117 עַד [CHO-TỚI]H5704 יוֹם [NGÀY]H3117 מְלֹאת [để-TRỌN-ĐẦY]H4390 יְמֵי [những-NGÀY]H3117 מִלֻּאֵיכֶם [những-VẬT-KHIẾN-TRỌN-VẸN-các-người]H4394 כִּי [THỰC-RẰNG]H3588 שִׁבְעַת [BẢY]H7651 יָמִים [những-NGÀY]H3117 יְמַלֵּא [Ngài-sẽ-khiến-TRỌN-ĐẦY]H4390 אֶת [CHÍNH]H853 יֶדְכֶם [TAY-QUYỀN-các-người]H3027 ׃

{33 “Cả từ cửa của Lều-rạp Định-kì thì các-người chẳng sẽ đến-ra bảy ngày, cho-tới ngày để trọn-đầy những ngày của những vật-khiến-trọn-vẹn của các-người: thực-rằng bảy ngày thì Ngài sẽ khiến trọn-đầy chính tay-quyền của các-người!”}

Levi 8:34 כַּאֲשֶׁר [như-MÀ]H834 עָשָׂה [Ngài-đã-LÀM]H6213 בַּיּוֹם [trong-NGÀY]H3117 הַזֶּה [cái-ẤY]H2088 צִוָּה [đã-khiến-TRUYỀN-RĂN]H6680 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 לַעֲשׂת [để-LÀM]H6213 לְכַפֵּר [để-khiến-FỦ-LẤP]H3722 עֲלֵיכֶם [TRÊN-các-người]H5921 ׃

{34 “Như mà Ngài đã làm trong cái ngày ấy thì Yahweh đã khiến truyền-răn để làm để khiến fủ-lấp trên các-người.”}

Levi 8:35 וּפֶתַח [cả-CỬA]H6607 אֹהֶל [LỀU-RẠP]H168 מוֹעֵד [ĐỊNH-KÌ]H4150 תֵּשְׁבוּ [các-người-sẽ-CƯ-TOẠ]H3427 יוֹמָם [BAN-NGÀY]H3119 וָלַיְלָה [cả-ĐÊM]H3915 שִׁבְעַת [BẢY]H7651 יָמִים [những-NGÀY]H3117 וּשְׁמַרְתֶּם [cả-các-người-đã-CANH-ZỮ]H8104 אֶת [CHÍNH]H853 מִשְׁמֶרֶת [SỰ-CANH-ZỮ]H4931 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 וְלֹא [cả-CHẲNG]H3808 תָמוּתוּ [các-người-sẽ-CHẾT]H4191 כִּי [THỰC-RẰNG]H3588 כֵן [THẾ-ẤY]H3651 צֻוֵּיתִי [ta-đã-bị/được-khiến-TRUYỀN-RĂN]H6680 ׃

{35 “Cả cửa của Lều-rạp Định-kì thì các-người sẽ cư-toạ ban-ngày cả đêm của bảy ngày, cả các-người đã canh-zữ chính sự-canh-zữ của Yahweh, cả các-người chẳng sẽ chết: thực-rằng thế-ấy ta đã bị/được khiến truyền-răn!”}

Levi 8:36 וַיַּעַשׂ [cả-sẽ-LÀM]H6213 אַהֲרֹן [AARON]H175 וּבָנָיו [cả-những-CON-TRAI-y]H1121 אֵת [CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 הַדְּבָרִים [cái-những-NGÔN-LỜI]H1697 אֲשֶׁר [MÀ]H834 צִוָּה [đã-khiến-TRUYỀN-RĂN]H6680 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 בְּיַד [trong-TAY-QUYỀN]H3027 משֶׁה [MOSES]H4872 ׃

{36 Cả Aaron cả những con-trai của y sẽ làm chính tất-thảy cái những ngôn-lời mà Yahweh đã khiến truyền-răn trong tay-quyền của Moses.}

© https://vietbible.co/ 2024