Hoang-Địa 21

Hoang-Địa 21:1 וַיִּשְׁמַע [cả-sẽ-NGHE]H8085 הַכְּנַעֲנִי [cái-NGƯỜI-CANAAN]H3669 מֶלֶךְ [VUA]H4428 עֲרָד [ARAĐ]H6166 ישֵׁב [đang-khiến-CƯ-TOẠ]H3427 הַנֶּגֶב [cái-FƯƠNG-NAM]H5045 כִּי [THỰC-RẰNG]H3588 בָּא [đã-ĐẾN]H935 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 דֶּרֶךְ [CON-ĐƯỜNG]H1870 הָאֲתָרִים [cái-ATHARIM]H871 וַיִּלָּחֶם [cả-vua-sẽ-bị/được-THỰC-CHIẾN]H3898 בְּיִשְׂרָאֵל [trong-ISRAEL]H3478 וַיִּשְׁבְּ [cả-vua-sẽ-CẦM-TÙ]H7617 מִמֶּנּוּ [TỪ-NƠI-họ]H4480 שֶׁבִי [SỰ-NÔ-TÙ]H7628 ׃

{1 Cả vua của Arađ cái người-Canaan đang khiến cư-toạ cái fương-nam bèn sẽ nghe thực-rằng Israel đã đến con-đường của cái Atharim, cả vua sẽ bị/được thực-chiến trong Israel, cả vua sẽ cầm-tù từ-nơi họ sự-nô-tù.}

Hoang-Địa 21:2 וַיִּדַּר [cả-sẽ-ƯỚC-NGUYỆN]H5087 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 נֶדֶר [ĐIỀU-ƯỚC-NGUYỆN]H5088 לַיהֹוָה [nơi-YAHWEH]H3068 וַיֹּאמַר [cả-ông-sẽ-NÓI-RA]H559 אִם [NẾU-CHỪNG]H518 נָתֹן [để-BAN]H5414 תִּתֵּן [Chúa-sẽ-BAN]H5414 אֶת [CHÍNH]H853 הָעָם [cái-CHÚNG-ZÂN]H5971 הַזֶּה [cái-ẤY]H2088 בְּיָדִי [trong-TAY-QUYỀN-tôi]H3027 וְהַחֲרַמְתִּי [cả-tôi-đã-gây-TRIỆT-HIẾN]H2763 אֶת [CHÍNH]H853 עָרֵיהֶם [những-CƯ-THÀNH-chúng]H5892 ׃

{2 Cả Israel sẽ ước-nguyện điều-ước-nguyện nơi Yahweh, cả ông sẽ nói-ra: “Nếu-chừng để ban thì Chúa sẽ ban chính cái chúng-zân ấy trong tay-quyền của tôi, cả tôi đã gây triệt-hiến chính những cư-thành của chúng.”}

Hoang-Địa 21:3 וַיִּשְׁמַע [cả-sẽ-NGHE]H8085 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 בְּקוֹל [trong-TIẾNG]H6963 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 וַיִּתֵּן [cả-Ngài-sẽ-BAN]H5414 אֶת [CHÍNH]H853 הַכְּנַעֲנִי [cái-NGƯỜI-CANAAN]H3669 וַיַּחֲרֵם [cả-y-sẽ-gây-TRIỆT-HIẾN]H2763 אֶתְהֶם [CHÍNH-chúng]H853 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 עָרֵיהֶם [những-CƯ-THÀNH-chúng]H5892 וַיִּקְרָא [cả-người-ta-sẽ-GỌI]H7121 שֵׁם [ZANH-TÊN]H8034 הַמָּקוֹם [cái-CHỖ]H4725 חָרְמָה [HORMAH]H2767 ׃

{3 Cả Yahweh sẽ nghe trong tiếng của Israel, cả Ngài sẽ ban chính cái người-Canaan; cả y sẽ gây triệt-hiến chính-chúng cả chính những cư-thành của chúng, cả người-ta sẽ gọi zanh-tên của cái chỗ Hormah.}

Hoang-Địa 21:4 וַיִּסְעוּ [cả-họ-sẽ-NHẤC-RỜI]H5265 מֵהֹר [từ-HOR]H2023 הָהָר [cái-NÚI]H2022 דֶּרֶךְ [CON-ĐƯỜNG]H1870 יַם [BỂ]H3220 סוּף [RONG-SẬY]H5488 לִסְבֹב [để-TIẾN-QUANH]H5437 אֶת [CHÍNH]H853 אֶרֶץ [ĐẤT]H776 אֱדוֹם [EĐOM]H123 וַתִּקְצַר [cả-sẽ-CẮT-GẶT]H7114 נֶפֶשׁ [SINH-HỒN]H5315 הָעָם [cái-CHÚNG-ZÂN]H5971 בַּדָּרֶךְ [trong-CON-ĐƯỜNG]H1870 ׃

{4 Cả họ sẽ nhấc-rời từ Hor cái núi, con-đường của bể Rong-sậy, để tiến-quanh chính đất Eđom; cả sinh-hồn của cái chúng-zân sẽ cắt-gặt trong con-đường.}

Hoang-Địa 21:5 וַיְדַבֵּר [cả-sẽ-khiến-ZẪN-ĐẶT]H1696 הָעָם [cái-CHÚNG-ZÂN]H5971 בֵּאלֹהִים [trong-ĐẤNG-CHÚA-THẦN]H430 וּבְמשֶׁה [cả-trong-MOSES]H4872 לָמָה [nơi-ZÌ-NÀO]H4100 הֶעֱלִיתֻנוּ [các-người-đã-gây-TIẾN-LÊN-chúng-tôi]H5927 מִמִּצְרַיִם [từ-AI-CẬP]H4714 לָמוּת [để-CHẾT]H4191 בַּמִּדְבָּר [trong-HOANG-ĐỊA]H4057 כִּי [THỰC-RẰNG]H3588 אֵין [CHẲNG-HIỆN-HỮU]H369 לֶחֶם [BÁNH-CƠM]H3899 וְאֵין [cả-CHẲNG-HIỆN-HỮU]H369 מַיִם [NƯỚC]H4325 וְנַפְשֵׁנוּ [cả-SINH-HỒN-chúng-tôi]H5315 קָצָה [đã-GỚM-GHÉT]H6973 בַּלֶּחֶם [trong-BÁNH-CƠM]H3899 הַקְּלֹקֵל [cái-ĐÁNG-KHINH-THOÁI]H7052 ׃

{5 Cả cái chúng-zân sẽ khiến zẫn-đặt trong đấng-Chúa-thần cả trong Moses: “Nơi zì-nào các-người đã gây chúng-tôi tiến-lên từ Ai-cập để chết trong hoang-địa? Thực-rằng chẳng-hiện-hữu bánh-cơm, cả chẳng-hiện-hữu nước; cả sinh-hồn của chúng-tôi đã gớm-ghét trong bánh-cơm cái đáng-khinh-thoái.”}

Hoang-Địa 21:6 וַיְשַׁלַּח [cả-sẽ-khiến-SAI-FÁI]H7971 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 בָּעָם [trong-CHÚNG-ZÂN]H5971 אֵת [CHÍNH]H853 הַנְּחָשִׁים [cái-những-CON-RẮN]H5175 הַשְּׂרָפִים [cái-những-NỌC-ĐỐT]H8314 וַיְנַשְּׁכוּ [cả-chúng-sẽ-khiến-CẮN-XÉ]H5391 אֶת [CHÍNH]H853 הָעָם [cái-CHÚNG-ZÂN]H5971 וַיָּמָת [cả-sẽ-CHẾT]H4191 עַם [CHÚNG-ZÂN]H5971 רָב [LỚN-NHIỀU]H7227 מִיִּשְׂרָאֵל [từ-ISRAEL]H3478 ׃

{6 Cả Yahweh sẽ khiến sai-fái trong chúng-zân chính cái những con-rắn của cái những nọc-đốt; cả chúng sẽ khiến cắn-xé chính cái chúng-zân; cả chúng-zân lớn-nhiều từ Israel sẽ chết.}

Hoang-Địa 21:7 וַיָּבֹא [cả-sẽ-ĐẾN]H935 הָעָם [cái-CHÚNG-ZÂN]H5971 אֶל [Ở-NƠI]H413 משֶׁה [MOSES]H4872 וַיֹּאמְרוּ [cả-họ-sẽ-NÓI-RA]H559 חָטָאנוּ [chúng-tôi-đã-LỖI-ĐẠO]H2398 כִּי [THỰC-RẰNG]H3588 דִבַּרְנוּ [chúng-tôi-đã-khiến-ZẪN-ĐẶT]H1696 בַיהֹוָה [trong-YAHWEH]H3068 וָבָךְ [cả-trong-Người]הִתְפַּלֵּל [Người-hãy-tự-khiến-CẦU-NGUYỆN]H6419 אֶל [Ở-NƠI]H413 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 וְיָסֵר [cả-Ngài-sẽ-gây-NGẢ-RA]H5493 מֵעָלֵינוּ [từTRÊN-chúng-tôi]H5921 אֶת [CHÍNH]H853 הַנָּחָשׁ [cái-CON-RẮN]H5175 וַיִּתְפַּלֵּל [cả-sẽ-tự-CẦU-NGUYỆN]H6419 משֶׁה [MOSES]H4872 בְּעַד [QUA]H1157 הָעָם [cái-CHÚNG-ZÂN]H5971 ׃

{7 Cả cái chúng-zân sẽ đến ở-nơi Moses, cả họ sẽ nói-ra: “Chúng-tôi đã lỗi-đạo, thực-rằng chúng-tôi đã khiến zẫn-đặt trong Yahweh cả trong Người; Người hãy tự khiến cầu-nguyện ở-nơi Yahweh thì cả Ngài sẽ gây ngả-ra từ trên chúng-tôi chính cái con-rắn!” Cả Moses sẽ tự khiến cầu-nguyện qua cái chúng-zân.}

Hoang-Địa 21:8 וַיֹּאמֶר [cả-sẽ-NÓI-RA]H559 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 אֶל [Ở-NƠI]H413 משֶׁה [MOSES]H4872 עֲשֵׂה [ngươi-hãy-LÀM]H6213 לְךָ [nơi-ngươi]שָׂרָף [NỌC-ĐỐT]H8314 וְשִׂים [cả-ngươi-hãy-ĐẶT]H7760 אֹתוֹ [CHÍNH-nó]H853 עַל [TRÊN]H5921 נֵס [TRỤ-ZƯƠNG-LÊN]H5251 וְהָיָה [cả-đã-XẢY-NÊN]H1961 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 הַנָּשׁוּךְ [cái-kẻ-bị/được-khiến-CẮN-XÉ]H5391 וְרָאָה [cả-y-đã-THẤY]H7200 אֹתוֹ [CHÍNH-nó]H853 וָחָי [cả-y-đã-SỐNG]H2425 ׃

{8 Cả Yahweh sẽ nói-ra ở-nơi Moses: “Ngươi hãy làm nơi ngươi nọc-đốt, cả ngươi hãy đặt chính-nó trên trụ-zương-lên! Cả đã xảy-nên tất-thảy cái kẻ bị/được khiến cắn-xé cả đã thấy chính-nó thì cả y đã sống.”}

Hoang-Địa 21:9 וַיַּעַשׂ [cả-sẽ-LÀM]H6213 משֶׁה [MOSES]H4872 נְחַשׁ [CON-RẮN]H5175 נְחשֶׁת [ĐỒNG-THỎI]H5178 וַיְשִׂמֵהוּ [cả-ông-sẽ-ĐẶT-nó]H7760 עַל [TRÊN]H5921 הַנֵּס [cái-TRỤ-ZƯƠNG-LÊN]H5251 וְהָיָה [cả-đã-XẢY-NÊN]H1961 אִם [NẾU-CHỪNG]H518 נָשַׁךְ [đã-CẮN-XÉ]H5391 הַנָּחָשׁ [cái-CON-RẮN]H5175 אֶת [CHÍNH]H853 אִישׁ [THÂN-NAM]H376 וְהִבִּיט [cả-y-đã-gây-CHÚ-MỤC]H5027 אֶל [Ở-NƠI]H413 נְחַשׁ [CON-RẮN]H5175 הַנְּחשֶׁת [cái-ĐỒNG-THỎI]H5178 וָחָי [cả-y-đã-SỐNG]H2425 ׃

{9 Cả Moses sẽ làm con-rắn của đồng-thỏi, cả ông sẽ đặt nó trên cái trụ-zương-lên; cả đã xảy-nên nếu-chừng cái con-rắn đã cắn-xé chính thân-nam, cả y đã gây chú-mục ở-nơi con-rắn của cái đồng-thỏi thì cả y đã sống.}

Hoang-Địa 21:10 וַיִּסְעוּ [cả-sẽ-NHẤC-RỜI]H5265 בְּנֵי [những-CON-TRAI]H1121 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 וַיַּחֲנוּ [cả-họ-sẽ-HẠ-TRẠI]H2583 בְּאֹבֹת [trong-OBOTH]H88 ׃

{10 Cả những con-trai của Israel sẽ nhấc-rời, cả họ sẽ hạ-trại trong Oboth.}

Hoang-Địa 21:11 וַיִּסְעוּ [cả-họ-sẽ-NHẤC-RỜI]H5265 מֵאֹבֹת [từ-OBOTH]H88 וַיַּחֲנוּ [cả-họ-sẽ-HẠ-TRẠI]H2583 בְּעִיֵּי הָעֲבָרִים [trong-IYE-ABARIM]H5863 בַּמִּדְבָּר [trong-HOANG-ĐỊA]H4057 אֲשֶׁר [MÀ]H834 עַל [TRÊN]H5921 פְּנֵי [MẶT]H6440 מוֹאָב [MOAB]H4124 מִמִּזְרַח [từ-FÍA-ĐÔNG]H4217 הַשָּׁמֶשׁ [cái-MẶT-TRỜI]H8121 ׃

{11 Cả họ sẽ nhấc-rời từ Oboth, cả họ sẽ hạ-trại trong Iye-Abarim trong hoang-địa mà trên mặt của Moab, từ fía-đông cái mặt-trời.}

Hoang-Địa 21:12 מִשָּׁם [từ-NƠI-ĐÓ]H8033 נָסָעוּ [họ-đã-NHẤC-RỜI]H5265 וַיַּחֲנוּ [cả-họ-sẽ-HẠ-TRẠI]H2583 בְּנַחַל [trong-LẠCH-TRŨNG]H5158 זָרֶד [ZEREĐ]H2218 ׃

{12 Từ nơi-đó họ đã nhấc-rời, cả họ sẽ hạ-trại trong lạch-trũng Zeređ.}

Hoang-Địa 21:13 מִשָּׁם [từ-NƠI-ĐÓ]H8033 נָסָעוּ [họ-đã-NHẤC-RỜI]H5265 וַיַּחֲנוּ [cả-họ-sẽ-HẠ-TRẠI]H2583 מֵעֵבֶר [từ-FÍA-BÊN-KIA]H5676 אַרְנוֹן [ARNON]H769 אֲשֶׁר [MÀ]H834 בַּמִּדְבָּר [trong-HOANG-ĐỊA]H4057 הַיֹּצֵא [cái-mà-khiến-ĐẾN-RA]H3318 מִגְּבֻל [từ-RANH-ZỚI]H1366 הָאֱמֹרִי [cái-NGƯỜI-AMOR]H567 כִּי [THỰC-RẰNG]H3588 אַרְנוֹן [ARNON]H769 גְּבוּל [RANH-ZỚI]H1366 מוֹאָב [MOAB]H4124 בֵּין [CHỖ-ZỮA]H996 מוֹאָב [MOAB]H4124 וּבֵין [cả-CHỖ-ZỮA]H996 הָאֱמֹרִי [cái-NGƯỜI-AMOR]H567 ׃

{13 Từ nơi-đó họ đã nhấc-rời, cả họ sẽ hạ-trại từ fía-bên-kia Arnon mà trong hoang-địa cái mà khiến đến-ra từ ranh-zới của cái người-Amor: thực-rằng Arnon ranh-zới của Moab, chỗ-zữa Moab cả chỗ-zữa cái người-Amor.}

Hoang-Địa 21:14 עַל [TRÊN]H5921 כֵּן [THẾ-ẤY]H3651 יֵאָמַר [sẽ-bị/được-NÓI-RA]H559 בְּסֵפֶר [trong-CUỘN-CHỮ]H5612 מִלְחֲמֹת [những-SỰ-TRANH-CHIẾN]H4421 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 אֶת [CHÍNH]H853 וָהֵב [WAHEB]H2052 בְּסוּפָה [trong-ZÓ-CUỐN]H5492 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 הַנְּחָלִים [cái-những-LẠCH-TRŨNG]H5158 אַרְנוֹן [ARNON]H769 ׃

{14 Trên thế-ấy thì sẽ bị/được nói-ra trong cuộn-chữ của những sự-tranh-chiến của Yahweh: chính Waheb trong zó-cuốn cả chính cái những lạch-trũng Arnon.}

Hoang-Địa 21:15 וְאֶשֶׁד [cả-TRIỀN]H793 הַנְּחָלִים [cái-những-LẠCH-TRŨNG]H5158 אֲשֶׁר [MÀ]H834 נָטָה [đã-ZUỖI-RA]H5186 לְשֶׁבֶת [để-CƯ-TOẠ]H3427 עָר [AR]H6144 וְנִשְׁעַן [cả-đã-bị/được-ZỰA-VÀO]H8172 לִגְבוּל [nơi-RANH-ZỚI]H1366 מוֹאָב [MOAB]H4124 ׃

{15 Cả triền của cái những lạch-trũng mà đã zuỗi-ra để cư-toạ Ar cả đã bị/được zựa-vào nơi ranh-zới của Moab.}

Hoang-Địa 21:16 וּמִשָּׁם [cả-từ-NƠI-ĐÓ]H8033 בְּאֵרָה [hướng-BEER]H876 הִוא [CHÍNH-nó]H1931 הַבְּאֵר [cái-HỐ-ZIẾNG]H875 אֲשֶׁר [MÀ]H834 אָמַר [đã-NÓI-RA]H559 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 לְמשֶׁה [nơi-MOSES]H4872 אֱסֹף [ngươi-hãy-GOM-ZỜI]H622 אֶת [CHÍNH]H853 הָעָם [cái-CHÚNG-ZÂN]H5971 וְאֶתְּנָה [cả-Ta-sẽ-BAN]H5414 לָהֶם [nơi-họ]מָיִם [NƯỚC]H4325 ׃

{16 Cả từ nơi-đó hướng Beer thì chính-nó cái hố-ziếng mà Yahweh đã nói-ra nơi Moses: “Ngươi hãy gom-zời chính cái chúng-zân thì cả Ta sẽ ban nơi họ nước!”}

Hoang-Địa 21:17 אָז [KHI-ẤY]H227 יָשִׁיר [sẽ-HÁT-CA]H7891 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 אֶת [CHÍNH]H853 הַשִּׁירָה [cái-BÀI-CA]H7892 הַזֹּאת [cái-ẤY]H2063 עֲלִי [ngươi-hãy-TIẾN-LÊN]H5927 בְאֵר [HỐ-ZIẾNG]H875 עֱנוּ [các-người-hãy-ĐÁP-TIẾNG]H6030 לָהּ [nơi-]׃

{17 Khi-ấy Israel sẽ hát-ca chính cái bài-ca ấy: “Ngươi hãy tiến-lên, hỡi hố-ziếng! Các-người hãy đáp-tiếng nơi nó!”}

Hoang-Địa 21:18 בְּאֵר [HỐ-ZIẾNG]H875 חֲפָרוּהָ [đã-ĐÀO-BỚI-nó]H2658 שָׂרִים [những-KẺ-CẦM-QUYỀN]H8269 כָּרוּהָ [đã-ĐÀO-KHOÉT-nó]H3738 נְדִיבֵי [những-kẻ-HÀO-HIỆP]H5081 הָעָם [cái-CHÚNG-ZÂN]H5971 בִּמְחֹקֵק [trong-đang-khiến-KHẮC-GHI]H2710 בְּמִשְׁעֲנֹתָם [trong-những-CÂY-CHỐNG-họ]H4938 וּמִמִּדְבָּר [cả-từ-HOANG-ĐỊA]H4057 מַתָּנָה [MATTANAH]H4980 ׃

{18 “Hố-ziếng, những kẻ-cầm-quyền đã đào-bới nó, những kẻ hào-hiệp của cái chúng-zân đã đào-khoét nó, trong lúc đang khiến khắc-ghi, trong những cây-chống của họ.” Cả từ hoang-địa nơi Mattanah;}

Hoang-Địa 21:19 וּמִמַּתָּנָה [cả-từ-MATTANAH]H4980 נַחֲלִיאֵל [NAHALIEL]H5160 וּמִנַּחֲלִיאֵל [cả-từ-NAHALIEL]H5160 בָּמוֹת [BAMOTH]H1120 ׃

{19 cả từ Mattanah nơi Nahaliel; cả từ Nahaliel nơi Bamoth;}

Hoang-Địa 21:20 וּמִבָּמוֹת [cả-từ-BAMOTH]H1120 הַגַּיְא [cái-KHE-TRŨNG]H1516 אֲשֶׁר [MÀ]H834 בִּשְׂדֵה [trong-CÁNH-ĐỒNG]H7704 מוֹאָב [MOAB]H4124 רֹאשׁ [ĐẦU]H7218 הַפִּסְגָּה [cái-PISGAH]H6449 וְנִשְׁקָפָה [cả-nó-đã-bị/được-VÓI-RA]H8259 עַל [TRÊN]H5921 פְּנֵי [MẶT]H6440 הַיְשִׁימֹן [cái-HOANG-MẠC]H3452 ׃

{20 cả từ Bamoth nơi cái khe-trũng mà trong cánh-đồng của Moab, đầu của cái Pisgah, cả nó đã bị/được vói-ra trên mặt của cái hoang-mạc.}

Hoang-Địa 21:21 וַיִּשְׁלַח [cả-sẽ-SAI-FÁI]H7971 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 מַלְאָכִים [những-THÂN-SỨ]H4397 אֶל [Ở-NƠI]H413 סִיחֹן [SIHON]H5511 מֶלֶךְ [VUA]H4428 הָאֱמֹרִי [cái-NGƯỜI-AMOR]H567 לֵאמֹר [để-NÓI-RA]H559 ׃

{21 Cả Israel sẽ sai-fái những thân-sứ ở-nơi Sihon vua của cái người-Amor, để nói-ra:}

Hoang-Địa 21:22 אֶעְבְּרָה [tôi-sẽ-TIẾN-NGANG]H5674 בְאַרְצֶךָ [trong-ĐẤT-Người]H776 לֹא [CHẲNG]H3808 נִטֶּה [chúng-tôi-sẽ-ZUỖI-RA]H5186 בְּשָׂדֶה [trong-CÁNH-ĐỒNG]H7704 וּבְכֶרֶם [cả-trong-VƯỜN-NHO]H3754 לֹא [CHẲNG]H3808 נִשְׁתֶּה [chúng-tôi-sẽ-UỐNG]H8354 מֵי [NƯỚC]H4325 בְאֵר [HỐ-ZIẾNG]H875 בְּדֶרֶךְ [trong-CON-ĐƯỜNG]H1870 הַמֶּלֶךְ [cái-VUA]H4428 נֵלֵךְ [chúng-tôi-sẽ-TIẾN-ĐI]H1980 עַד [CHO-TỚI]H5704 אֲשֶׁר [lúc-MÀ]H834 נַעֲבֹר [chúng-tôi-sẽ-TIẾN-NGANG]H5674 גְּבֻלֶךָ [RANH-ZỚI-Người]H1366 ׃

{22 “Tôi sẽ tiến-ngang trong đất của Người; chúng-tôi chẳng sẽ zuỗi-ra trong cánh-đồng cả trong vườn-nho; chúng-tôi chẳng sẽ uống nước của hố-ziếng trong con-đường của cái vua; chúng-tôi sẽ tiến-đi cho-tới lúc mà chúng-tôi sẽ tiến-ngang ranh-zới của Người.”}

Hoang-Địa 21:23 וְלֹא [cả-CHẲNG]H3808 נָתַן [đã-BAN]H5414 סִיחֹן [SIHON]H5511 אֶת [CHÍNH]H853 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 עֲבֹר [để-TIẾN-NGANG]H5674 בִּגְבֻלוֹ [trongRANH-ZỚI-y]H1366 וַיֶּאֱסֹף [cả-sẽ-GOM-ZỜI]H622 סִיחֹן [SIHON]H5511 אֶת [CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 עַמּוֹ [CHÚNG-ZÂN-y]H5971 וַיֵּצֵא [cả-y-sẽ-ĐẾN-RA]H3318 לִקְרַאת [để-ĐỐI-ĐẦU]H7125 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 הַמִּדְבָּרָה [hướng-cái-HOANG-ĐỊA]H4057 וַיָּבֹא [cả-y-sẽ-ĐẾN]H935 יָהְצָה [JAHZAH]H3096 וַיִּלָּחֶם [cả-y-sẽ-bị/được-THỰC-CHIẾN]H3898 בְּיִשְׂרָאֵל [trong-ISRAEL]H3478 ׃

{23 Cả Sihon chẳng đã ban chính Israel để tiến-ngang trong ranh-zới của y, cả Sihon sẽ gom-zời chính tất-thảy chúng-zân của y, cả y sẽ đến-ra để đối-đầu Israel hướng cái hoang-địa, cả y sẽ đến Jahzah, cả y sẽ bị/được thực-chiến trong Israel.}

Hoang-Địa 21:24 וַיַּכֵּהוּ [cả-sẽ-gây-TỔN-HẠI-y]H5221 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 לְפִי [nơi-MIỆNG]H6310 חָרֶב [THANH-GƯƠM]H2719 וַיִּירַשׁ [cả-ông-sẽ-THỪA-HƯỞNG]H3423 אֶת [CHÍNH]H853 אַרְצוֹ [ĐẤT-y]H776 מֵאַרְנֹן [từ-ARNON]H769 עַד [CHO-TỚI]H5704 יַבֹּק [JABBOK]H2999 עַד [CHO-TỚI]H5704 בְּנֵי [những-CON-TRAI]H1121 עַמּוֹן [ZÂN-AMMON]H5983 כִּי [THỰC-RẰNG]H3588 עַז [CƯỜNG-MÃNH]H5794 גְּבוּל [RANH-ZỚI]H1366 בְּנֵי [những-CON-TRAI]H1121 עַמּוֹן [ZÂN-AMMON]H5983 ׃

{24 Cả Israel sẽ gây tổn-hại y nơi miệng của thanh-gươm, cả ông sẽ thừa-hưởng chính đất của y từ Arnon cho-tới Jabbok, cho-tới những con-trai của zân-Ammon! Thực-rằng cường-mãnh ranh-zới của những con-trai của zân-Ammon.}

Hoang-Địa 21:25 וַיִּקַּח [cả-sẽ-LẤY]H3947 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 אֵת [CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 הֶעָרִים [cái-những-CƯ-THÀNH]H5892 הָאֵלֶּה [cái-NHỮNG-ẤY]H428 וַיֵּשֶׁב [cả-sẽ-CƯ-TOẠ]H3427 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 בְּכָל [trong-TẤT-THẢY]H3605 עָרֵי [những-CƯ-THÀNH]H5892 הָאֱמֹרִי [cái-NGƯỜI-AMOR]H567 בְּחֶשְׁבּוֹן [trong-HESHBON]H2809 וּבְכָל [cả-trong-TẤT-THẢY]H3605 בְּנֹתֶיהָ [những-CON-GÁI-nó]H1323 ׃

{25 Cả Israel sẽ lấy chính tất-thảy cái những cư-thành ấy, cả Israel sẽ cư-toạ trong tất-thảy những cư-thành của cái người-Amor trong Heshbon cả trong tất-thảy những con-gái của nó.}

Hoang-Địa 21:26 כִּי [THỰC-RẰNG]H3588 חֶשְׁבּוֹן [HESHBON]H2809 עִיר [CƯ-THÀNH]H5892 סִיחֹן [SIHON]H5511 מֶלֶךְ [VUA]H4428 הָאֱמֹרִי [cái-NGƯỜI-AMOR]H567 הִוא [CHÍNH-nó]H1931 וְהוּא [cả-CHÍNH-y]H1931 נִלְחַם [đã-bị/được-THỰC-CHIẾN]H3898 בְּמֶלֶךְ [trong-VUA]H4428 מוֹאָב [MOAB]H4124 הָרִאשׁוֹן [cái-TRƯỚC-NHẤT]H7223 וַיִּקַּח [cả-y-sẽ-LẤY]H3947 אֶת [CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 אַרְצוֹ [ĐẤT-gã]H776 מִיָּדוֹ [từ-TAY-QUYỀN-gã]H3027 עַד [CHO-TỚI]H5704 אַרְנֹן [ARNON]H769 ׃

{26 Thực-rằng Heshbon cư-thành của Sihon vua của cái người-Amor chính-nó, cả chính-y đã bị/được thực-chiến trong vua của Moab cái trước-nhất, cả y sẽ lấy chính tất-thảy đất của gã từ tay-quyền của gã cho-tới Arnon;}

Hoang-Địa 21:27 עַל [TRÊN]H5921 כֵּן [THẾ-ẤY]H3651 יֹאמְרוּ [sẽ-NÓI-RA]H559 הַמּשְׁלִים [cái-những-kẻ-khiến-NÊU-SÁNH-ZỤ]H4911 בֹּאוּ [các-người-hãy-ĐẾN]H935 חֶשְׁבּוֹן [HESHBON]H2809 תִּבָּנֶה [sẽ-bị/được-XÂY-ZỰNG]H1129 וְתִכּוֹנֵן [cả-sẽ-tự-khiến-ZỰNG-LẬP]H3559 עִיר [CƯ-THÀNH]H5892 סִיחוֹן [SIHON]H5511 ׃

{27 Trên thế-ấy thì cái những kẻ khiến nêu-sánh-zụ bèn sẽ nói-ra: “Các-người hãy đến Heshbon! Cư-thành của Sihon sẽ bị/được xây-zựng cả sẽ tự khiến zựng lập.”}

Hoang-Địa 21:28 כִּי [THỰC-RẰNG]H3588 אֵשׁ [LỬA]H784 יָצְאָה [đã-ĐẾN-RA]H3318 מֵחֶשְׁבּוֹן [từ-HESHBON]H2809 לֶהָבָה [NGỌN-HỰC]H3852 מִקִּרְיַת [từ-QUẦN-CƯ]H7151 סִיחֹן [SIHON]H5511 אָכְלָה [nó-đã-ĂN]H398 עָר [AR]H6144 מוֹאָב [MOAB]H4124 בַּעֲלֵי [những-CHỦ-HỮU]H1167 בָּמוֹת [những-CHÓP-CAO]H1116 אַרְנֹן [ARNON]H769 ׃

{28 “Thực-rằng lửa đã đến-ra từ Heshbon ngọn-hực từ quần-cư của Sihon: nó đã ăn Ar của Moab, những chủ-hữu của những chóp-cao của Arnon!”}

Hoang-Địa 21:29 אוֹי [KHỐN-THAY]H188 לְךָ [nơi-ngươi]מוֹאָב [MOAB]H4124 אָבַדְתָּ [ngươi-đã-ZIỆT-MẤT]H6 עַם [CHÚNG-ZÂN]H5971 כְּמוֹשׁ [CHEMOSH]H3645 נָתַן [y-đã-BAN]H5414 בָּנָיו [những-CON-TRAI-mình]H1121 פְּלֵיטִם [những-KẺ-TRƯỢT-THOÁT]H6412 וּבְנֹתָיו [cả-những-CON-GÁI-mình]H1323 בַּשְּׁבִית [trong-SỰ-NÔ-TÙ]H7628 לְמֶלֶךְ [nơi-VUA]H4428 אֱמֹרִי [NGƯỜI-AMOR]H567 סִיחוֹן [SIHON]H5511 ׃

{29 “Khốn-thay nơi ngươi, hỡi Moab! Ngươi đã ziệt-mất, hỡi chúng-zân của Chemosh! Y đã ban những con-trai của mình những kẻ-trượt-thoát cả những con-gái của mình trong sự-nô-tù nơi vua của người-Amor Sihon.”}

Hoang-Địa 21:30 וַנִּירָם [cả-chúng-tôi-sẽ-FÓNG-HẠ-chúng]H3384 אָבַד [đã-ZIỆT-MẤT]H6 חֶשְׁבּוֹן [HESHBON]H2809 עַד [CHO-TỚI]H5704 דִּיבֹן [ĐIBON]H1769 וַנַּשִּׁים [cả-chúng-tôi-sẽ-gây-HOANG-SỞN-chúng]H8074 עַד [CHO-TỚI]H5704 נֹפַח [NOFAH]H5302 אֲשֶׁר [MÀ]H834 עַד [CHO-TỚI]H5704 מֵידְבָא [MEĐEBA]H4311 ׃

{30 “Cả chúng-tôi sẽ fóng-hạ chúng; Heshbon đã ziệt-mất cho-tới Đibon; cả chúng-tôi sẽ gây hoang-sởn chúng cho-tới Nofah, mà cho-tới Međeba.”}

Hoang-Địa 21:31 וַיֵּשֶׁב [cả-sẽ-CƯ-TOẠ]H3427 יִשְׂרָאֵל [ISRAEL]H3478 בְּאֶרֶץ [trong-ĐẤT]H776 הָאֱמֹרִי [cái-NGƯỜI-AMOR]H567 ׃

{31 Cả Israel sẽ cư-toạ trong đất của cái người-Amor.}

Hoang-Địa 21:32 וַיִּשְׁלַח [cả-sẽ-SAI-FÁI]H7971 משֶׁה [MOSES]H4872 לְרַגֵּל [để-khiến-ZÒ-ZẪM]H7270 אֶת [CHÍNH]H853 יַעְזֵר [JAZER]H3270 וַיִּלְכְּדוּ [cả-họ-sẽ-TÓM-ĐOẠT]H3920 בְּנֹתֶיהָ [những-CON-GÁI-nó]H1323 וַיּוֹרֶשׁ [cả-người-ta-sẽ-gây-THỪA-HƯỞNG]H3423 אֶת [CHÍNH]H853 הָאֱמֹרִי [cái-NGƯỜI-AMOR]H567 אֲשֶׁר [MÀ]H834 שָׁם [NƠI-ĐÓ]H8033 ׃

{32 Cả Moses sẽ sai-fái để khiến zò-zẫm chính Jazer, cả họ sẽ tóm-đoạt những con-gái của nó, cả người-ta sẽ gây thừa-hưởng chính cái người-Amor mà nơi-đó.}

Hoang-Địa 21:33 וַיִּפְנוּ [cả-họ-sẽ-XOAY]H6437 וַיַּעֲלוּ [cả-họ-sẽ-TIẾN-LÊN]H5927 דֶּרֶךְ [CON-ĐƯỜNG]H1870 הַבָּשָׁן [cái-BASHAN]H1316 וַיֵּצֵא [cả-sẽ-ĐẾN-RA]H3318 עוֹג [OG]H5747 מֶלֶךְ [VUA]H4428 הַבָּשָׁן [cái-BASHAN]H1316 לִקְרָאתָם [để-ĐỐI-ĐẦU-họ]H7125 הוּא [CHÍNH-y]H1931 וְכָל [cả-TẤT-THẢY]H3605 עַמּוֹ [CHÚNG-ZÂN-y]H5971 לַמִּלְחָמָה [nơi-SỰ-TRANH-CHIẾN]H4421 אֶדְרֶעִי [EĐREI]H154 ׃

{33 Cả họ sẽ xoay, cả họ sẽ tiến-lên con-đường của cái Bashan; cả Og vua của cái Bashan bèn sẽ đến-ra để đối-đầu họ, chính-y cả tất-thảy chúng-zân của y nơi sự-tranh-chiến của Eđrei.}

Hoang-Địa 21:34 וַיֹּאמֶר [cả-sẽ-NÓI-RA]H559 יְהֹוָה [YAHWEH]H3068 אֶל [Ở-NƠI]H413 משֶׁה [MOSES]H4872 אַל [CHẲNG-NÊN]H408 תִּירָא [ngươi-sẽ-KINH-SỢ]H3372 אֹתוֹ [CHÍNH-y]H853 כִּי [THỰC-RẰNG]H3588 בְיָדְךָ [trong-TAY-QUYỀN-ngươi]H3027 נָתַתִּי [Ta-đã-BAN]H5414 אֹתוֹ [CHÍNH-y]H853 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 עַמּוֹ [CHÚNG-ZÂN-y]H5971 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 אַרְצוֹ [ĐẤT-y]H776 וְעָשִׂיתָ [cả-ngươi-đã-LÀM]H6213 לּוֹ [nơi-y]כַּאֲשֶׁר [như-MÀ]H834 עָשִׂיתָ [ngươi-đã-LÀM]H6213 לְסִיחֹן [nơi-SIHON]H5511 מֶלֶךְ [VUA]H4428 הָאֱמֹרִי [cái-NGƯỜI-AMOR]H567 אֲשֶׁר [MÀ]H834 יוֹשֵׁב [đang-khiến-CƯ-TOẠ]H3427 בְּחֶשְׁבּוֹן [trong-HESHBON]H2809 ׃

{34 Cả Yahweh sẽ nói-ra ở-nơi Moses: “Ngươi chẳng-nên sẽ kinh-sợ chính-y! Thực-rằng trong tay-quyền của ngươi thì Ta đã ban chính-y cả chính tất-thảy chúng-zân của y cả chính đất của y; cả ngươi đã làm nơi y như mà ngươi đã làm nơi Sihon vua của cái người-Amor mà đang khiến cư-toạ trong Heshbon.”}

Hoang-Địa 21:35 וַיַּכּוּ [cả-họ-sẽ-gây-TỔN-HẠI]H5221 אֹתוֹ [CHÍNH-y]H853 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 בָּנָיו [những-CON-TRAI-y]H1121 וְאֶת [cả-CHÍNH]H853 כָּל [TẤT-THẢY]H3605 עַמּוֹ [CHÚNG-ZÂN-y]H5971 עַד [CHO-TỚI]H5704 בִּלְתִּי [KHÔNG-NÀO]H1115 הִשְׁאִיר [người-ta-đã-gây-SÓT-LẠI]H7604 לוֹ [nơi-y]שָׂרִיד [KẺ-SỐNG-SÓT]H8300 וַיִּירְשׁוּ [cả-họ-sẽ-THỪA-HƯỞNG]H3423 אֶת [CHÍNH]H853 אַרְצוֹ [ĐẤT-y]H776 ׃

{35 Cả họ sẽ gây tổn-hại chính-y cả chính những con-trai của y cả chính tất-thảy chúng-zân của y cho-tới không-nào người-ta đã gây sót-lại nơi y làm kẻ-sống-sót; cả họ sẽ thừa-hưởng chính đất của y.}

© https://vietbible.co/ 2024